thùng to trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

okay, vậy, cái thùng to là chỗ tôi nên quẳng mấy chai rượu Scotch rỗng vào đó hả?

okay, so, the big can is where I should throw my empty Scotch bottles.

OpenSubtitles2018. v3

Một thùng to vậy.

A barrel, then.

OpenSubtitles2018. v3

Tiền của anh được bỏ vào cái thùng to này, và người nào thắng thì sẽ lấy cái thùng tiền.’”

Your money just goes into this big pot, and whoever wins gets the pot.’”

LDS

Trong hành lang này có một cái thùng to dùng làm chỗ rửa tay và rửa chân cho các thầy tế lễ trước khi vào Nơi Thánh.

In this courtyard was a large basin where the priests washed their hands and feet before entering the Holy.

jw2019

Một tháng sau, chúng tôi có mặt ở London với cái thùng to đùng này, và một studio đầy những người sắp cộng tác với chúng tôi.

A month later, we were there in London with this big box and a studio full of people about to work with us .

QED

“Biển đúc” bằng đồng, tức thùng to, chứa nước để các thầy tế lễ tắm, có sức chứa 66.000 lít và có lẽ nặng đến 30 tấn (1 Các Vua 7:23-26, 44-46).

(1 Kings 7:23-26, 44-46) Then there were the two colossal copper pillars that stood at the entrance of the temple.

jw2019

AK: Một tháng sau, chúng tôi có mặt ở London với cái thùng to đùng này, và một studio đầy những người sắp cộng tác với chúng tôi.

AK: A month later, we were there in London with this big box and a studio full of people about to work with us.

ted2019

Một cái xe đủ lớn để chở cái thùng dầu to kia.

A rig big enough to haul that fat tank of gas.

OpenSubtitles2018. v3

Lúc ra về, anh để ý thấy một cuốn sách màu xanh lá mạ nằm trong thùng rác to.

As he was leaving, he noticed a bright lime-green book lying in a large trash container.

jw2019

Mẹ tôi từng nói tệ nhất là người chỉ được cái mồm, thùng rỗng kêu to

My mom once said, “There’s nothing worse than being all mouth and no trousers.

ted2019

Thùng rỗng kêu to mà cũng tốt cho nhóc.

You’re talking pretty tough to a guy who’s incapacitated, which is good for you.

OpenSubtitles2018. v3

Kệ hắn, cô Tanya, hắn chỉ là cái thùng rỗng kêu to

Oh, ignore him, Tanya, he’ s all mouth and no trousers

opensubtitles2

Nhưng theo tôi thấy, thứ đầu tiên các anh có thể làm giúp tôi là quẳng tất cả huy chương và cúp kiếc gì đó của các anh vào cái thùng rác to nhất có thể.

But as far as I’m concerned, the first thing you can do for me… is to chuck all your medals and all your caps and all your pots and pans… into the biggest fucking dustbin you can find.

OpenSubtitles2018. v3

Những người tận mắt chứng kiến nói rằng vào năm 1941, khi Bắc Kinh đang dưới sự chiếm đóng của người Nhật, ngay trước khi nổ ra chiến sự giữa Nhật Bản và lực lượng Đồng minh trong Thế chiến 2 thì các hóa thạch đã được đóng vào 2 thùng to và được đưa lên xe quân sự của Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ khởi hành đến cảng Tần Hoàng Đảo ở miền bắc Trung Quốc, gần với căn cứ hải quân tại trại Holcomb.

Eye-witness accounts state that in 1941, while Beijing was under Japanese occupation, but just before the outbreak of hostilities between Japan and the Allied Forces during the Second World War, the fossils were packed into two large crates and loaded onto a US Marine vehicle bound for the port of Qinhuangdao in northern China, close to the Marine base at Camp Holcomb.

WikiMatrix

Họ đứng trong cái bóng đen kịt của tòa nhà và một cái thùng rác Dumpster màu xanh to đùng.

They stood within the deep shadows of the building and a big blue Dumpster.

Literature

Anh ta hài lòng với công việc này, nhưng khi đến nơi anh bắt đầu cảm thấy chán nản, ngồi trong xe tải chờ đợi và chờ đợi và chờ đợi trên bến cảng khi những nhân viên bốc vác lực lưỡng dỡ những thùng hàng to đùng khỏi những chiếc xe tải khác và móc vào những cáp treo để chuyển chúng lên boong tàu.

He was glad of the work, but when he arrived he got bored out of his mind, sitting in his truck waiting and waiting and waiting on the docks as the worker ants muscled crates and bundles off other trucks and into slings that lifted the goods into the hold of the ship .

QED

Để phục vụ tốt hơn cho thị giác của chúng, cá mắt thùng có đầu to, trong suốt hình vòm; điều này có lẽ là để mắt có thể thu được nhiều ánh sáng chiếu tới và có lẽ để bảo vệ đôi mắt nhạy cảm trước các tế bào châm (thích ti bào) của các loài thủy tức Siphonophorae, mà người ta cho rằng bị chúng trộm cướp thức ăn.

To better serve their vision, barreleyes have large, dome-shaped, transparent heads; this presumably allows the eyes to collect even more incident light and likely protects the sensitive eyes from the nematocysts (stinging cells) of the siphonophores, from which the barreleye is believed to steal food.

WikiMatrix

Hayden bước theo cha nó, đi ra phía sau chiếc xe và nhấc cái hộp to đựng đồ câu cá ra khỏi thùng sau của xe.

Following Dad, Hayden walked behind the car and lifted the big fishing tackle box out of the trunk.

LDS

Hai trong số những chiếc xe to và bán chạy nhất ở Mỹ giá 55,000 đô 1 chiếc đủ to lớn để chứa một chiếc xe nhỏ trên thùng xe của nó.

That two of the hottest cars in the United States is a 55,000-dollar giant car, big enough to hold a Mini in its trunk.

ted2019

Những sửa đổi bao gồm Lắp đặt thêm 2 thiết bị (pod) AAR (air-to-air refueling) dưới mỗi cánh Thêm 4 thùng nhiên liệu phụ (tăng thêm 28.000 kg)—tổng sức chứa gần 78.000 kg Fuel Operator Station (FOS – Trạm điều khiển nạp nhiên liệu) để điều khiển việc tiếp nhiên liệu, các camera…, radio quân sự và các đèn hiệu bên ngoài.

The conversion involves Installation of two AAR pods, one under each wing Four additional fuel tanks (extra 28,000 kg)—giving total capacity of almost 78,000 kg Fuel Operator Station (FOS) to control fuel offload, cameras etc., military radios and exterior lighting.

WikiMatrix

Tại Leeds chúng tôi đã biến chế cái xe đẩy em bé, chiếc xe đạp ba bánh, chiếc mô tô của cha với cái thùng kèm theo để chở người, và sau này xe của cha để chở máy hát với hai cái loa to.

In Leeds we converted a pram, a tricycle, and Dad’s motorcycle and sidecar, and later his car to carry transcription machines.

jw2019

Vào lúc tám giờ, bất kể mưa to, 507 Nhân Chứng ở Grenoble, một thành phố trong rặng núi Alpes, ra sức tìm người ngoài đường phố hoặc bỏ giấy nhỏ trong các thùng thư.

At eight o’clock, in spite of heavy rain, 507 Witnesses in the Alpine city of Grenoble comb the streets or put the tract in letter boxes.

jw2019

Contact Me on Zalo